Thuốc Capmatinib là thuốc gì? Capmatinib là một chất ức chế kinase phân tử nhỏ nhắm…
Thuốc Lorlatinib chỉ định cho đối tượng bệnh nhân nào? Thuốc Lorlatinib được chỉ định để…
Thuốc Brigatinib là thuốc gì? Brigatinib là một chất ức chế kép có thể đảo ngược…
Cabozantinib Là Gì? Cabozantinib đã được phê duyệt vào năm 2012 và là một chất ức…
Mobocertinib là một chất ức chế tyrosine kinase phân tử nhỏ. Mục tiêu phân tử của…
Mobocertinib เป็นตัวยับยั้งไทโรซีนไคเนสโมเลกุลขนาดเล็ก เป้าหมายของโมเลกุลคือตัวรับปัจจัยการเจริญเติบโตของผิวหนัง (EGFR) ที่มีการกลายพันธุ์ในภูมิภาค exon 20 Mobocertinib เป็นตัวยับยั้งไคเนสที่ไม่สามารถย้อนกลับได้ซึ่งสร้างพันธะโควาเลนต์กับซิสเทอีน 797 ที่ไซต์ซิสเทอีน เว็บไซต์ของกิจกรรม EGFR นำไปสู่การยับยั้งการทำงานของเอนไซม์ EGFR อย่างต่อเนื่อง การจับที่ไม่สามารถย้อนกลับได้นำไปสู่ศักยภาพที่เพิ่มขึ้นผ่านการยึดจับที่มีสัมพรรคภาพสูงขึ้น การยับยั้งการออกฤทธิ์ของ…
Osimertinib là chất ức chế tyrosine kinase (TKI). Đây là chất ức chế không thuận nghịch…